13.第 (đệ) thứ tự, cấp bậc
Trong mục lục, đầu mục thường thấy từ này.
- 第01章: (Đệ 01 chương) chương thứ nhất
- 第一节: (Đệ nhất tiết) tiết thứ nhất
- 第1局: (Đệ 1 cục) Cục 1
Đệ này 弟 có nghĩa là em, đệ tử:
兄则友,弟则恭
xiōng zé yǒu, dì zé gōng
Huynh tắc hữu; Đệ tắc cung,
Anh thì thân, em thì cung (kính),
(Trích tam tự kinh)
Thứ Ba, 14 tháng 11, 2017
Mỗi ngày một từ tiếng Trung: 13.第 (đệ) thứ tự, cấp bậc
![Author Image](http://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgiXLfhQjhtUNrRO0x15A7ZPIqnloGhytp9OTyChOgNOosB_VZkWCri76nEdyivExvJYkTW2lFPrP9lStYjpYZYtoqbo4u3n2g3FH-ORRR4NDorE8ZwlZ80d6l_LN7ROtCimkJiR44074k_J9GAqndj2QHOP0dZI9nlPXyu5VTZ8laYqw/s220/hiep.jpg)
Tác giả: Nguyễn Thanh Hiệp
KẾT NỐI ĐAM MÊ
Tự học tiếng Trung
Nhãn:
Tự học tiếng Trung
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét