7. 路 (lộ) đường đi
Những từ thường gặp
- 七路: thất lộ
- 中路: Trung lộ
- Tên khai cục: 中炮横车七路马对屏风马 Trung pháo hoành xa thất lộ mã đối bình phong mã
走路
走路才知走路難,
重山之外又重山。
重山登到高峰後,
萬里與圖顧盼間。
Tẩu lộ
Tẩu lộ tài tri tẩu lộ nan
Trùng san chi ngoại hựu trùng san
Trùng san đăng đáo cao phong hậu
Vạn lý dư đồ cố miện gian.
Dịch nghĩa
Có đi đường mới biết đường đi khó,
Hết lớp núi này lại tiếp đến lớp núi khác;
Khi đã vượt các lớp núi lên đến đỉnh cao chót,
Thì muôn dặm nước non thu cả vào tầm mắt.
Thứ Sáu, 3 tháng 11, 2017
Mỗi ngày một từ tiếng Trung: 7. 路 (lộ) đường đi
Tác giả: Nguyễn Thanh Hiệp
KẾT NỐI ĐAM MÊ
Tự học tiếng Trung
Nhãn:
Tự học tiếng Trung
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét