2. 局 (cục) ván cờ
---> 布局: Bố cục
---> 中局: Trung cục
---> 开局: Khai cục
---> 残局: Tàn cục
---> 杀局: Sát cục
---> 排局: (Bài cục) Cờ thế
Thứ Hai, 30 tháng 10, 2017
Mỗi ngày một từ tiếng Trung: 2.局 (cục) ván cờ
![Author Image](http://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgiXLfhQjhtUNrRO0x15A7ZPIqnloGhytp9OTyChOgNOosB_VZkWCri76nEdyivExvJYkTW2lFPrP9lStYjpYZYtoqbo4u3n2g3FH-ORRR4NDorE8ZwlZ80d6l_LN7ROtCimkJiR44074k_J9GAqndj2QHOP0dZI9nlPXyu5VTZ8laYqw/s220/hiep.jpg)
Tác giả: Nguyễn Thanh Hiệp
KẾT NỐI ĐAM MÊ
Tự học tiếng Trung
Nhãn:
Tự học tiếng Trung
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét