5.横 (hoành) ngang
Từ thường gặp:
- 横车: Hoành xa.
- 纵横: Tung hoành
Từ này hay dùng trong tên khai cục.
Ví dụ: 中炮横车七路马对屏风马 ---> Trung pháo hoành xa thất lộ mã đối bình phong mã
Thứ Tư, 1 tháng 11, 2017
Mỗi ngày một từ tiếng Trung: 5.横 (hoành) ngang
![Author Image](http://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgiXLfhQjhtUNrRO0x15A7ZPIqnloGhytp9OTyChOgNOosB_VZkWCri76nEdyivExvJYkTW2lFPrP9lStYjpYZYtoqbo4u3n2g3FH-ORRR4NDorE8ZwlZ80d6l_LN7ROtCimkJiR44074k_J9GAqndj2QHOP0dZI9nlPXyu5VTZ8laYqw/s220/hiep.jpg)
Tác giả: Nguyễn Thanh Hiệp
KẾT NỐI ĐAM MÊ
Tự học tiếng Trung
Nhãn:
Tự học tiếng Trung
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét