8. 对 (đối)
- 对方: Đối phương
- 对手: Đối thủ
- 对阵: Đối trận
Thường gặp trong tên bố cục:
- 顺 炮 横 车 对 直 车 thuận pháo hoành xa đối trực xa
- 中 炮 过 河 车 急 进 中 兵 对 屏 风 马 trung pháo quá hà xa cấp tấn trung binh đối bình phong mã
Chủ Nhật, 5 tháng 11, 2017
Mỗi ngày một từ tiếng Trung: 8. 对 (đối)
Tác giả: Nguyễn Thanh Hiệp
KẾT NỐI ĐAM MÊ
Tự học tiếng Trung
Nhãn:
Tự học tiếng Trung
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét